Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tang bồng hồ thỉ


Nói việc tung hoành làm nên nghiệp lớn

Theo tục cổ Trung Quốc: Khi sinh con trai thì dùng cung gỗ dâu (Tang hồ) và tên cỏ bồng (bồng thỉ) bắn 6 phát lên trời, xuống đất và ra 4 phương với ý mong muốn đứa con sau này sẽ tung hoành khắp 4 phương để lo mưu việc lớn

Lời sớ Lễ Ký: Dâu và cỏ Bồng là những vật có tố chất vốn có từ thời Thái cổ. Bồng là thứ cỏ ngăn ngừa sự loạn, Dâu là cây gốc của các loại cây (Nội Tắc)

Chu Sử (Tống): "Khải tri nam tử tang bồng chí" (Sao biết được chí tang bồng của người trai)

Nguyễn Công Trứ:

Tang bồng hồ thỉ nam nhi trái

Cái công danh là cái nợ nần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.