|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tang bồng hồ thỉ
Nói việc tung hoành làm nên nghiệp lớn
Theo tục cổ Trung Quốc: Khi sinh con trai thì dùng cung gỗ dâu (Tang hồ) và tên cỏ bồng (bồng thỉ) bắn 6 phát lên trời, xuống đất và ra 4 phương với ý mong muốn đứa con sau này sẽ tung hoành khắp 4 phương để lo mưu việc lớn
Lời sớ Lễ Ký: Dâu và cỏ Bồng là những vật có tố chất vốn có từ thời Thái cổ. Bồng là thứ cỏ ngăn ngừa sự loạn, Dâu là cây gốc của các loại cây (Nội Tắc)
Chu Sử (Tống): "Khải tri nam tử tang bồng chí" (Sao biết được chí tang bồng của người trai)
Nguyễn Công Trứ:
Tang bồng hồ thỉ nam nhi trái
Cái công danh là cái nợ nần
|
|
|
|